Phiên bản | Giá niêm yết | Giá khuyến mãi | Giá lăn bánh |
VinFast VF5 | 529.000.000₫ | Liên hệ để có giá tốt nhất |
Giá gốc xe | |
---|---|
Phí trước bạ (%) | |
Phí cấp biển số | |
Phí đường bộ (1 năm) | |
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | |
Tổng giá lăn bánh | |
Mua xe trả góp |
Bảng tính giá xe ô tô lăn bánh ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, Quý khách vui lòng liên hệ (Zalo) để có Báo Giá chính xác nhất.
VinFast VF 5 Plus là mẫu SUV điện thuộc phân khúc xe hạng A. Thông số kỹ thuật VF 5 Plus là kích thước lý tưởng đối với mẫu SUV “nhỏ nhắn", đáp ứng nhu cầu di chuyển tại các khu vực nội đô, mật độ giao thông đông. Chi tiết thông số ngoại thất gồm:
Thông số kỹ thuật | VinFast VF 5 Plus |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.965 x 1.720 x 1.580 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Với lợi thế về kích thước, VinFast VF 5 Plus có thể di chuyển linh hoạt trên đường phố đông đúc một cách dễ dàng. Bên cạnh đó, VinFast VF 5 Plus vẫn sử dụng ngôn ngữ thiết kế “Cân bằng động” (Dynamic Balance) như các mẫu xe trước đó, giúp ổn định trọng tâm xe ngay cả khi di chuyển ở tốc độ cao.
Kích thước VinFast VF 5 Plus nhỏ gọn, giúp di chuyển thuận lợi trên đường phố đông đúc
Ngoại thất VF 5 Plus thu hút ánh nhìn bởi những đường nét sang trọng, hiện đại nhưng không mất đi sự trẻ trung, năng động. Sự tổng hoà 2 nét phong cách này giúp hình ảnh VinFast VF 5 tạo được ấn tượng sâu đậm trong lòng khách hàng, đặc biệt với người dùng trẻ.
CHÍNH SÁCH THUÊ PIN
Gói thuê pin chỉ từ: 1.200.000 VNĐ/tháng.
*Chi tiết truy cập website https://vinfastauto.com hoặc hotline 1900 23 23 89.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Bảo hành xe mới: 7 năm/ 160.000 km. Pin cao áp (Mua lần đầu theo xe mới): 8 năm/ không giới hạn số km.
Bảng màu VinFast VF 5 đa dạng với 16 màu sắc khác nhau cùng cách phối màu độc đáo, đảm bảo cá nhân hoá theo phong cách sống, cá tính và sở thích của mỗi khách hàng
Màu trắng trên chiếc VinFast VF 5 Plus mang tới cảm giác tinh tế, thanh lịch, là lựa chọn lý tưởng của những khách hàng yêu thích nét giản dị, truyền thống.
Nổi bật với màu đỏ (Crimson Red) trên mẫu xe VF 5 Plus. Gam màu tượng trưng cho sự bùng nổ, nhiệt huyết, rực cháy hết mình.
Hình ảnh VinFast VF 5 Plus màu đen tạo cảm giác sang trọng, cá tính, pha thêm chút huyền bí. Đây là màu tượng trưng cho sự mạnh mẽ, nam tính, dành cho những ai yêu thích sự hiện đại, tinh tế và lịch lãm.
VinFast VF 5 Plus màu cam, không phải màu sắc rực cháy như đỏ Crimson nhưng vẫn độc đáo đầy cá tính, thu hút mọi ánh nhìn. Đây là gam màu biểu trưng cho sáng tạo, đam mê và cá tính.
VinFast VF 5 Plus với màu bạc sang trọng và hào nhoáng. Gam màu thể hiện nét tính cách lạnh lùng nhưng thanh lịch.
Sở hữu động cơ điện công suất tối đa 100kW, mô men xoắn cực đại 135 Nm, VinFast VF 5 Plus có khả năng tăng tốc từ 0 – 100km/h trong vòng 12 giây. Đặc biệt, khi sử dụng xe điện, người dùng chỉ phải trả phí thuê pin (nếu mua xe không kèm pin) và phí sạc điện.
Theo đó, chủ sở hữu VinFast VF 5 Plus sẽ được thuê pin với mức giá 1.600.000 VNĐ/tháng,giới hạn 1500 số km di chuyển khá thoải mái với các khách hàng nhu cầu di chuyển gia đình (Sau 1500km khách hàng sẽ phải chịu thêm 1.070VNĐ/Km). Đặc biệt, giá thuê pin sẽ được cố định suốt đời theo giá tại thời điểm nhận xe. Khi sử dụng VF 5 Plus, người dùng hoàn toàn yên tâm về chất lượng và tuổi thọ của pin nhờ sự cam kết từ nhà sản xuất. Với chính sách thuê pin, khách hàng không phải lo về vấn đề rủi ro và được thay pin mới trong những trường hợp sau:
Chủ sở hữu ô tô điện VinFast VF 5 Plus có thể nạp năng lượng cho xe tại các trạm sạc công cộng hoặc ngay tại nhà. Theo đó, chi phí sạc xe điện VinFast sẽ tùy thuộc vào hình thức sạc và năng lượng điện tiêu thụ.
Tính trung bình quãng đường di chuyển của 1 xe ô tô trong 1 tháng khoảng 1.500km. Mức tiêu hao năng lượng trung bình của VinFast VF 5 Plus là 12,41kW/100km, giá điện sinh hoạt bậc 5 hiện nay 3.117,4 VNĐ/kW. Như vậy, chi phí sạc xe là:
0,1241 x 1.500 x 3.117,4 = 580.304,01 VNĐ
Tổng chi phí vận hành của VF 5 Plus cho quãng đường 1.500km là:
1.600.000 + 580.304,01 = 2.180.304,01 VNĐ
Trong khi đó, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe xăng hạng A là 7 lít/100km, theo đơn giá xăng RON 95-V hiện nay (tháng 07/2023) là 22.330 VNĐ/lít thì chi phí nhiên liệu cho quãng đường 1.500km là:
7 x 15 x 22.300 = 2.341.500 VNĐ
Qua đó, chi phí thuê pin và sạc điện của VF 5 Plus tiết kiệm hơn so với xe chi phí nạp nhiên liệu của xăng cùng phân khúc. Chi phí vận hành VF5 chỉ bằng 1/3 so với xe xăng
VinFast VF 5 Plus là xe điện nên có cấu tạo đơn giản, giúp làm chậm quá trình hao mòn chi tiết. Đồng thời quá trình vệ sinh phụ tùng cũng đơn giản và nhanh chóng hơn. Theo báo cáo của Văn phòng Hiệu suất năng lượng và Năng lượng tái tạo Mỹ (EERE), phí bảo dưỡng trung bình của ô tô điện là 0,061 USD/1,6km, khoảng 1.433 VNĐ/1,6km trong khi xe xăng cần đến 0,1 USD tương đương 2.350 VNĐ/1,6km. Như vậy, chi phí bảo dưỡng xe điện tiết kiệm hơn xe xăng khoảng 40%.
Ngoài ra, chủ sở hữu xe điện VinFast VF 5 Plus sẽ được hưởng chính sách bảo hành vượt trội lên đến 7 năm hoặc 140.000km (tùy điều kiện nào đến trước). Các hạng mục bảo hành ô tô điện của VinFast đều có thời hạn lâu nhất trên thị trường, người dùng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng khi sử dụng sản phẩm cũng như các chính sách hậu mãi của thương hiệu.
Xe điện có cấu tạo đơn giản, độ bên cao, chi phí bảo dưỡng thấp
Như vậy, chi phí vận hành VF 5 tối ưu hơn nhiều mẫu xe xăng cùng phân khúc. Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tính năng thông minh, hiện đại, mang lại những trải nghiệm khác biệt cho người dùng.
(Quý khách xoay ngang màn hình để xem thông số dễ dàng trên di động)
Chiều dài cơ sở (mm) | 2513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3965 x 1720 x 1580 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
260 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
900 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 1 Motor |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 12 |
PIN | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | > 300 |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 30 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước |
Chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn định vị | Halogen |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Tấm phản chiếu + thấu kính |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa xe | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có (cửa người lái) |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Gạt mưa sau | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
Hệ thống ghế | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế hàng 2 | Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng | |
Loại vô lăng | Nhựa mềm không bọc. Chỉnh cơ 2 hướng |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Màng lọc bụi PM2.5 |
Màn hình, kết nối và giải trí | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | 1 cổng dữ liệu và sạc 7.5W |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | 1 cổng sạc 18W |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa từ xa |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nội thất và tiện nghi khác | |
Đèn trần phía trước | Tích hợp microphone |
Tấm che nắng | 2 bên (không có gương) |
Điều khiển xe thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Qua màn hình, giọng nói, ứng dụng VinFast |
Chế độ Người lạ | Có |
Chế độ Thú cưng | Có |
Chế độ Cắm trại | Có |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có |
An ninh – An toàn | |
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có |
Tiện ích gia đình và văn phòng | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có |
Giải trí âm thanh | Có |
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có |
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại | Có |
Ứng dụng văn phòng | Có |
Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ | |
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm,…) | Có |
Đặt lịch hẹn dịch vụ | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có/Chỉ MHU |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có/Chỉ MHU |
Dịch vụ về xe | |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có |
Quản lý sạc | Có |
Giới thiệu tính năng xe | Có |
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 3* (2023) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Giám sát áp suất lốp | iTPMS |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp | Hàng ghế trước |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế thứ 2 |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí |
Xác định tình trạng hành khách | Hàng ghế trước |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
Giám sát hành trình thích ứng | Giám sát hành trình cơ bản |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
VF 5 Plus sở hữu kế thiết kế hiện đại, trẻ trung, cá tính và nổi bật với 48 tùy chọn phối màu nội ngoại thất độc đáo, thời thượng, đảm bảo cá nhân hoá theo phong cách sống, cá tính và sở thích của mỗi Khách hàng.
MÀU NÓC XE | MÀU NGOẠI THẤT | |||||
Trắng (Brahminy White) |
Xanh (VinFast Blue) |
Bạc (Desat Silver) |
Cam (Sunset Orange) |
Đen (Jet Black) |
Đỏ (Crimson Red) |
|
Trắng (Brahminy White) | x | x | ||||
Cam (Sunset Orange) | x | x | x | x | x | |
Xanh (VinFast Blue ) | x | x | x | |||
Bạc (Desat Silver) | x | x | x | x | ||
Đen (Jet Black) | x | |||||
Đỏ (Crimson Red) | x |
* Lưu ý: